(Áp dụng với các tàu chạy từ ngày 30/8/2023 đến hết ngày 31/12/2023)
Các tàu khách trên tuyến Hà Nội – TP Hồ Chí Minh:
1.1. Các mác tàu áp dụng:
– Tàu Thống nhất: SE1/2, SE3/4, SE5/6, SE7/8, SE9/10, SE11/12.
– Tàu Khu đoạn:
+ Tuyến Hà Nội – Đà Nẵng: SE17/18, SE19/20;
+ Tuyến Hà Nội – Đồng Hới: QB1/2, QB3/4, QB5/6;
+ Tuyến Hà Nội – Vinh: NA1/2, NA3/4; NA7/8, NA9, NA12, NA14, SE35/36;
+ Tuyến Sài Gòn – Đà Nẵng: SE21/22;
+ Tuyến Sài Gòn – Quy Nhơn: SE29/30;
+ Tuyến Sài Gòn – Nha Trang: SNT1/2, SNT3/4, SNT5/6, SNT7/8, SNT10/11;
+ Tuyến Sài Gòn – Phan Thiết: SPT1/2, SPT3/4.
1.2. Quy định đổi vé, trả vé:
1.2.1. Đối với vé cá nhân, tập thể thông thường (Không áp dụng chính sách mua vé xa ngày):
Đổi,
Trả vé |
Vé cá nhân | Vé tập thể | ||
Thời gian đổi, trả vé trước ngày tàu chạy | Phí đổi,
trả vé (% giá vé) |
Thời gian đổi, trả vé trước ngày tàu chạy | Phí đổi,
trả vé (% giá tiền) |
|
Đổi vé | < 24 giờ | Không đổi vé | Không áp dụng đổi vé tập thể | |
≥ 24 giờ | 20.000đ/vé | |||
Trả vé | < 4 giờ | Không trả vé | < 24 giờ | Không trả vé |
Từ 4 giờ đến < 24 giờ | 20% | Từ 24 giờ đến < 72 giờ | 20% | |
≥ 24 giờ | 10% | ≥ 72 giờ | 10% | |
Phí trả vé tối thiểu: 10.000đ/vé. |
1.2.2. Đối với vé cá nhân mua vé xa ngày:
Hành khách đi trên các đoàn tàu khách SE1/2, SE3/4, SE5/6, SE7/8, SE9/10, SE11/12 (cự ly vận chuyển ≥ 900 km), SE21/22 (cự ly vận chuyển ≥ 600 km), SE29/30 (cự ly vận chuyển ≥ 400 km), SNT (cự ly vận chuyển ≥ 300 km) chạy ngày 30/8/2023; Từ 05/9/2023 đến hết ngày 27/12/2023:
Số ngày mua vé trước ngày tàu chạy | Giá bán | Phí đổi, trả vé
(% giá vé) |
Thời gian trả vé |
Ghi chú |
Từ 05 ÷ 09 ngày | Bằng 95% | Đổi, trả vé
theo quy định hiện hành |
||
Từ 10 ÷ 19 ngày | Bằng 90% | |||
Từ 20 ÷ 39 ngày | Bằng 80% | 20% | Trước giờ tàu chạy chậm nhất 72 giờ | |
≥ 40 ngày | Bằng 70% | 30% |
2.1. Các mác tàu áp dụng: HP1/2, HP3/4, LP3/2, LP5/6, LP7/8, LP9/10, HD2.
2.2. Quy định đổi vé, trả vé:
Đổi, trả vé |
Cá nhân | Tập thể | ||
Thời gian đổi, trả vé
trước giờ tàu chạy |
Phí đổi,
trả vé (% giá vé) |
Thời gian đổi, trả vé
trước giờ tàu chạy |
Phí đổi,
trả vé (% giá tiền) |
|
Đổi vé | ≥ 30 phút | 10.000đ/vé |
Không áp dụng đổi vé tập thể |
|
<30 phút | Không đổi vé | |||
Trả vé | ≥ 30 phút | 10% | < 24 giờ | Không trả vé |
<30 phút | Không trả vé | ≥ 24 giờ. | 10% | |
Phí trả vé tối thiểu: 10.000đồng/vé. |
3.1. Các mác tàu áp dụng: SP1/2, SP3/4.
3.2. Quy định đổi vé, trả vé:
Đổi,
Trả vé |
Vé cá nhân | Vé tập thể | ||
Thời gian đổi, trả vé trước ngày tàu chạy | Phí đổi,
trả vé (% giá vé ) |
Thời gian đổi, trả vé trước ngày tàu chạy | Phí đổi,
trả vé (% giá tiền) |
|
Đổi vé | < 24 giờ | Không đổi vé | Không áp dụng đổi vé tập thể | |
≥ 24 giờ | 20.000đ/vé | |||
Trả vé | < 4 giờ | Không trả vé | < 24 giờ | Không trả vé |
Từ 4 giờ đến < 24 giờ | 20% | Từ 24 giờ đến < 72 giờ | 20% | |
≥ 24 giờ | 10% | ≥ 72 giờ | 10% | |
Phí trả vé tối thiểu: 10.000đ/vé. |